Tra từ 'cao hổ cốt' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "cao hổ cốt" trong Anh là gì? vi cao hổ cốt = en. volume_up. Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cao hổ cốt" trong Anh
hổ phách. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh hổ phách trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: amber, Amber, amber . Bản dịch theo ngữ cảnh của hổ phách có ít nhất 102 câu được dịch.
Cách gọi con đực, con cái và con non trong tiếng Anh . Hổ đực là "tiger", hổ cái là "tigress" còn hổ con là "tiger cub".
4. Con hổ trong Tiếng Anh đọc là gì - Hỏi - Đáp; 5. con hổ trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky; 6. Cách gọi con đực, con cái và con non trong tiếng Anh; 7. snake : con rắn (sơ-nây-cơ) - Tiếng Anh Phú Quốc; 8. pig : con heo, lợn (pi-gơ) - Tiếng Anh Phú Quốc; 9. Dạy bé học các con
Con Hổ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo. Giáo Dục 0 lượt xem 13/08/2022. Cập nhật ngày: lúc 11:33 sáng. Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh
. Duới đây là những thông tin và kiến thức và kỹ năng về chủ đề con hổ đọc tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp 1. con hổ in English – Vietnamese-English Dictionary Glosbe2. CON HỔ – Translation in English – Con hổ tiếng anh đọc là gì – Hỏi – Đáp4. Con hổ trong Tiếng Anh đọc là gì – Hỏi – Đáp5. con hổ trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky6. Cách gọi con đực, con cái và con non trong tiếng Anh7. snake con rắn sơ-nây-cơ – Tiếng Anh Phú Quốc8. pig con heo, lợn pi-gơ – Tiếng Anh Phú Quốc9. Dạy bé học các con vật bằng Tiếng Anh – Pinterest10. Từ vựng và cách phát âm các con vật mà bé tiếp xúc hàng …11. Top 20 cọp cái tiếng anh mới nhất 2021 – NewThang12. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật – TOPICA Native13. Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – What Did You See At The Zoo?14. Miêu tả con vật bằng tiếng Anh 24 mẫu – Hướng dẫn15. Tên tiếng Anh các con vật còn bé – Câu hỏi của NGUYỄN NGỌC TRÂM – Tiếng Anh lớp 3 – OLM17. Hổ – Wikipedia tiếng Việt18. Hình tượng con hổ trong văn hóa – Wikipedia tiếng Việt19. Ngưỡng cửa thiếu thành Trà Meo – Google Books Result 1. con hổ in English – Vietnamese-English Dictionary Glosbe Tác giả Ngày đăng 5/4/2021 Đánh giá 1 ⭐ 55504 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Check con hổ’ translations into English. Look through examples of con hổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar…. xem ngay 2. CON HỔ – Translation in English – Tác giả Ngày đăng 29/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 22659 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Translation for con hổ’ in the free Vietnamese-English dictionary and many other English đọc Must include đọc 3. Con hổ tiếng anh đọc là gì – Hỏi – Đáp Tác giả Ngày đăng 1/4/2021 Đánh giá 5 ⭐ 47947 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Ý nghĩa của từ khóa tiger English Vietnamese tiger * danh … Khớp với kết quả tìm kiếm Ý nghĩa của từ khóa tiger English Vietnamese tiger * danh … … Con hổ tiếng anh đọc là gì. Hỏi lúc 2 tháng trước. Trả lời 0. Lượt xem 191. Rating 5 9 votes… xem ngay 4. Con hổ trong Tiếng Anh đọc là gì – Hỏi – Đáp Tác giả Ngày đăng 9/1/2021 Đánh giá 3 ⭐ 61903 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Theo 7 ESL Khớp với kết quả tìm kiếm Jungkookstan là gì. Ngày nay thì Kpop không còn xa lạ và đã trở thành nền văn hóa âm nhạc được yêu thích ở rất nhiều nơi trên thế giới, …Jul 7, 2021 Rating 5 3 votes… xem ngay 5. con hổ trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky Tác giả Ngày đăng 19/1/2021 Đánh giá 5 ⭐ 86900 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về con hổ trong Tiếng Anh là gì?. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm con hổ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ con hổ sang Tiếng Anh. 6. Cách gọi con đực, con cái và con non trong tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 27/6/2021 Đánh giá 3 ⭐ 34970 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Hổ đực là “tiger”, hổ cái là “tigress” còn hổ con là “tiger cub”. Khớp với kết quả tìm kiếm Nov 29, 2018 Hổ đực là “tiger”, hổ cái là “tigress” còn hổ con là “tiger cub”. Cách gọi con đực, con cái và con non trong tiếng Anh. Theo 7 ESL…. xem ngay 7. snake con rắn sơ-nây-cơ – Tiếng Anh Phú Quốc Tác giả Ngày đăng 7/6/2021 Đánh giá 5 ⭐ 56218 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt The snake is poisonous and dangerous. – Loài rắn thì có độc và nguy hiểm. I don’t like snake because it’s poisonous. – Tôi không thích loài rắn bởi vì nó thì có độc. Can you eat snake meat? – Bạn biết ăn thịt rắn không? Khớp với kết quả tìm kiếm The snake is poisonous and dangerous. – Loài rắn thì có độc và nguy hiểm. I don’t like snake because it’s poisonous. – Tôi không thích loài rắn bởi vì nó …… xem ngay 8. pig con heo, lợn pi-gơ – Tiếng Anh Phú Quốc Tác giả Ngày đăng 27/4/2021 Đánh giá 5 ⭐ 86713 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt She is feeding her pig. – Cô ấy đang cho heo ăn. The pig meat is called pork. – Thịt của con heo gọi là thịt heo. Do you like pig pet? – Bạn có thích thú nuôi lợn không? Khớp với kết quả tìm kiếm May 3, 2018 She is feeding her pig. – Cô ấy đang cho heo ăn. The pig meat is called pork. – Thịt của con heo gọi là thịt heo. Do you like pig pet?… xem ngay 9. Dạy bé học các con vật bằng Tiếng Anh – Pinterest Tác giả Ngày đăng 24/2/2021 Đánh giá 4 ⭐ 26407 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt 24-01-2018 – Dạy bé học nhanh nhớ lâu và tập nói hiệu quả. Click vào link để đăng ký xem MIỄN PHÍ có muốn con yêu có trí não nhạy bén như một thi… Khớp với kết quả tìm kiếm Dạy bé học các con vật bằng Tiếng Anh hình ảnh và tiếng kêu con hổ báo … Đố em con gì đây Bé học nói tiếng việt qua các loài động vật và tiếng kêu …… xem ngay 10. Từ vựng và cách phát âm các con vật mà bé tiếp xúc hàng … Tác giả Ngày đăng 10/8/2021 Đánh giá 4 ⭐ 50923 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Ngày nay các bậc cha mẹ luôn chú tâm đến việc dạy con học tiếng anh ngay từ khi bé còn nhỏ, nhằm giúp bé lớn lên có thể giao tiếp bằng tiếng anh thông thạo không thua kém bạn bè. Tuy nhiên việc dạy cho con học tiếng anh không hề đơn giản mà không phải ông bố bà mẹ nào cũng dạy con đúng phương… Khớp với kết quả tìm kiếm “Học phải đi đôi với hành” nên các bố mẹ hãy giúp bé của mình biết nói tiếng anh với những con vật quen thuộc và con vật mà bé gặp qua sẽ biết đó là con vật gì …… xem ngay 11. Top 20 cọp cái tiếng anh mới nhất 2021 – NewThang Tác giả Ngày đăng 20/7/2021 Đánh giá 2 ⭐ 31155 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt cọp cái tiếng anh và Top 20 cọp cái tiếng anh mới nhất 2021 Khớp với kết quả tìm kiếm Con hổ đọc tiếng anh là gì Tóm tắt Ý nghĩa của từ khóa tiger English Vietnamese tiger * danh. … Con hổ tiếng anh đọc là gì…. xem ngay 12. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật – TOPICA Native Tác giả Ngày đăng 22/8/2021 Đánh giá 4 ⭐ 72665 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Có khi nào bạn băn khoăn, từ vựng tiếng Anh về các con vật là gì? Bởi hệ động vật phong phú và đôi khi bạn chỉ biết một vài con vật gần gũi. Khớp với kết quả tìm kiếm Có khi nào bạn băn khoăn, từ vựng tiếng Anh về các con vật là gì? … Nếu bạn chưa biết tới phương pháp này, đừng quên đón đọc bài viết dưới …Sep 10, 2021 Uploaded by Tiếng Anh Giao tiếp cùng TOPICA Native… xem ngay 13. Tiếng Anh lớp 5 unit 9 – What Did You See At The Zoo? Tác giả Ngày đăng 3/6/2021 Đánh giá 3 ⭐ 55613 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Đầy đủ về lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 9 hay nhất. Đáp án, lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát nội dung Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 5 của Bộ Giáo Dục Khớp với kết quả tìm kiếm Apr 23, 2020 Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú? I saw two tigers. Tôi đã thấy 2 con hổ. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó …… xem ngay 14. Miêu tả con vật bằng tiếng Anh 24 mẫu – Hướng dẫn Tác giả Ngày đăng 11/6/2021 Đánh giá 4 ⭐ 62654 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Miêu tả con vật bằng tiếng Anh 24 mẫu. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm This is also a place where many children can be closer to these wild animals without danger. Tiếng Việt. Con vật mà tôi yêu thích là con hổ. Chúng được biết đến … Rating 55 votes… xem ngay 15. Tên tiếng Anh các con vật còn bé – Tác giả Ngày đăng 25/1/2021 Đánh giá 1 ⭐ 15618 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Tên tiếng Anh các con vật còn bé. – Tên tiếng Anh một số loại trái cây.. – Tên tiếng Anh các kiểu tóc. chick — /tʃik/ = chim non, gà con. cub — /kʌb/ = gấu, sư t… Khớp với kết quả tìm kiếm chick — /tʃik/ = chim non, gà con cub — /kʌb/ = gấu, sư tử, cọp, sói con đều gọi là cub duckling — /’dʌkliɳ/ = vịt con fawn — /fɔn/ = nai tơ foal — …… xem ngay 16. Câu hỏi của NGUYỄN NGỌC TRÂM – Tiếng Anh lớp 3 – OLM Tác giả Ngày đăng 2/3/2021 Đánh giá 1 ⭐ 21677 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt con hổ tiếng anh là gì Khớp với kết quả tìm kiếm Sep 7, 2021 con hổ trong tiếng anh dịch ra là “tiger”.Chúc học tốt nhé!! Lynqqnektroi. Đọc tiếp… Đúng 1 Sai 1. Thèm Tà Tữa. 7 tháng 9 lúc 18 answers Top answer Con hổ Tiếng Anh là Tiger…. xem ngay 17. Hổ – Wikipedia tiếng Việt Tác giả Ngày đăng 19/2/2021 Đánh giá 5 ⭐ 72080 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Hổ – Wikipedia tiếng Việt. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Hổ Bali Panthera tigris balica đã có trên đảo Bali. Nòi hổ này bị săn bắn đến tuyệt chủng; con hổ Bali cuối cùng được cho là bị giết ở Sumbar Kima, tây Bali …… xem ngay 18. Hình tượng con hổ trong văn hóa – Wikipedia tiếng Việt Tác giả Ngày đăng 11/8/2021 Đánh giá 3 ⭐ 8348 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Hình tượng con hổ trong văn hóa – Wikipedia tiếng Việt. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Hình ảnh con hổ trong đời sống người châu Á đã ăn sâu trong tâm thức, những đặc tính của hổ được so sánh với những gì được cho là tốt, mạnh mẽ trong đời …… xem ngay 19. Ngưỡng cửa thiếu thành Trà Meo – Google Books Result Tác giả Ngày đăng 25/7/2021 Đánh giá 5 ⭐ 94815 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Ngưỡng cửa thiếu thành Trà Meo – Trà Meo – Google Books. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Trà MeoTrong lòng tôi có gì đó nghẹn ngào, pha lẫn tủi hổ… – Anh chăm học quá, … Ấy vậy mà anh lại lên tiếng – Em có biết cách để có động lực là gì không?… xem ngay
Con hổ tiếng anh là gì? Con hổ tên tiếng anh là gì và chúng có những đặc điểm gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về loài hổ và các loài động vật có vú khác bằng tiếng Anh. Hổ tiếng anh là gì Hổ tiếng anh là gìTên các loài động vật khác bằng tiếng AnhSư tử tiếng anh là gì?Con gấu tiếng anh là gì?Con bò tiếng anh là gì?Con khỉ trong tiếng anh là gìCon báo tiếng anh là gì?Hổ tiếng anh là gìTên các loài động vật khác bằng tiếng AnhSư tử tiếng anh là gì?Con gấu tiếng anh là gì?Con bò tiếng anh là gì?Con khỉ trong tiếng anh là gìCon báo tiếng anh là gì? Hổ tiếng anh là gì Hổ trong tiếng Anh gọi là hổ Panthera tigris. Hổ là một trong những loài động vật dễ nhận diện nhất trên toàn cầu. Nó được liên kết chặt chẽ với sức mạnh và thực chất chưa được thuần hóa. Con hổ là biểu tượng của những nơi hoang dại trong tự nhiên, có ý nghĩa trong tôn giáo và câu chuyện dân gian của hồ hết các nền văn minh, và đã truyền cảm hứng cho hàng triệu người trên toàn cầu. Đáng buồn thay, các loài hổ trên toàn cầu hiện đang trên đà tuyệt diệt. Chỉ hơn một thế kỷ trước, có con hổ trên toàn châu Á, nhưng ngày nay chỉ còn khoảng con. Quần thể hổ lớn nhất hiện nay có thể được tìm thấy ở Ấn Độ, nơi sinh sống của một nửa số hổ hoang dại còn lại. Phần lớn sự sụt giảm này đã xảy ra trong thập kỷ qua. Môi trường sống của hổ rất nhiều chủng loại từ rừng nhiệt đới tới đồng cỏ, savan tới rừng ngập mặn nên chúng đóng một vai trò quan trọng trong nhiều hệ sinh thái trên toàn cầu. Là loài săn mồi hàng đầu trong chuỗi thức ăn, hổ giúp giữ thăng bằng môi trường sống của chúng bằng cách săn mồi các động vật khác, chủ yếu là động vật ăn cỏ. Quá nhiều động vật ăn cỏ sẽ dẫn tới chăn thả quá mức và suy thoái hệ sinh thái. Để bảo vệ loài hổ, chúng ta cần bảo vệ những khu rừng rộng lớn trên khắp châu Á nơi chúng sinh sống. Bằng cách bảo vệ những nơi nhiều chủng loại sinh vật học này, chúng ta cũng có thể bảo tồn nhiều loài có nguy cơ tuyệt diệt khác đang sống ở đó. Và, những khu rừng được bảo vệ dành cho hổ được biết là nơi lưu trữ nhiều carbon hơn các loại môi trường sống khác, giúp hạn chế chuyển đổi khí hậu. Tên các loài động vật khác bằng tiếng Anh Sư tử tiếng anh là gì? Sư tử tiếng anh là gì? Sư tử trong tiếng anh gọi là lion. Sư tử được mệnh danh là Vua của các loài vật, chúng là một loài mèo to lớn đặc thù và vô cùng nổi tiếng. Sư tử châu Phi là một trong những loài động vật có vú mang tính biểu tượng và được tôn kính nhất trên toàn cầu. Với bộ hàm mạnh mẽ, thân hình mạnh mẽ và tiếng gầm dữ dội có thể nghe thấy từ cách xa hàng dặm, thật dễ hiểu vì sao loài này lại được ngưỡng mộ trong suốt lịch sử. Sư tử từng sống ở hồ hết các khu vực trên toàn cầu từ châu Âu tới châu Á. Tuy nhiên, cho tới thời khắc ngày nay do nạn săn bắn tràn lan chúng ta chỉ có thể bắt gặp những con sư tử hoang dại ở các vùng của Châu Phi. Trong quần thể động vật, sư tử đực sẽ có bờm, những chiếc bờm này ko chỉ có tác dụng trang trí nhưng chúng còn truyền tải nhiều thông tin về địa vị chủ sở hữu của chúng trong đàn. Những chiếc bờm dài sẫm màu cho thấy sư tử đang ở trong tình trạng cao điểm. Bờm càng sẫm màu càng quyến rũ con cái. Tuy nhiên, bờm dài sẫm màu cũng có thể dẫn tới giảm số lượng tinh trùng ở con đực lúc nhiệt độ tăng lên. Con gấu tiếng anh là gì? Con gấu tiếng anh là gì? Con gấu tên tiếng anh là bear. Gấu là loài động vật có vú thuộc họ Ursidae. Chúng có thể nhỏ chỉ cao hơn 1m và nặng khoảng 27kg gấu chó tới lớn gần 3m và nặng hơn 450kg gấu bắc cực. Chúng được tìm thấy ở khắp Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Gấu có nanh vuốt cực khỏe, đuôi ngắn và khứu giác cực tốt. Chúng thường sống đơn độc, trừ những bà mẹ có con nhỏ. Có 8 loài gấu rộng rãi nhất trên toàn cầu gấu đen châu Á còn gọi là gấu mặt trăng, gấu nâu kể cả gấu xám, gấu trúc khổng lồ, gấu đen Bắc Mỹ, gấu bắc cực, gấu lười, gấu đeo kính còn được gọi là Andean gấu và gấu chó. Trung bình, gấu có thể sống tới 25 năm trong tự nhiên và 50 năm trong điều kiện nuôi nhốt. Sáu loài, bao gồm gấu Bắc Cực và gấu trúc khổng lồ, đã được đưa vào Sách Đỏ của IUCN là bị dọa nạt hoặc có nguy cơ tuyệt diệt cao. Con bò tiếng anh là gì? Con bò trong tiếng anh gọi là cow. Gia súc là một loài gia súc được thuần hóa, cùng với gia súc thuộc chi Bos trong phân họ Bovinae của họ Bovidae. Bò là loài động vật có vú ăn cỏ, có móng guốc và hai sừng. Chúng là động vật xã hội sống theo bầy đàn dựa trên hệ thống phân cấp xã hội tăng trưởng với một con bò cái thống trị. Chúng sử dụng tư thế, âm thanh, xúc giác và cử chỉ để giao tiếp với nhau cũng như với con người. Ở Thụy Sĩ, bò sữa là vật nuôi chủ yếu được chăn nuôi với quy mô đàn nhỏ từ 15 tới 40 con, ko được nuôi trong các trang trại công nghiệp thâm canh. Chúng được cho ăn cỏ 70 tới 100kg mỗi ngày, cỏ khô, muối, nhiều nước lên tới 180 lít một ngày và chất bổ sung đậm đặc 2kg mỗi ngày. Trong điều kiện này, trung bình mỗi ngày bò sữa tiết ra 28 lít sữa. Con khỉ trong tiếng anh là gì Con khỉ trong tiếng anh là gì Khỉ trong tiếng anh gọi là khỉ, chúng có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc không giống nhau. Khỉ là một nhóm động vật có vú lớn và nhiều chủng loại bao gồm hồ hết các loài linh trưởng. Con người, tinh tinh Pan troglodytes và các loài vượn khác có chung tổ tiên với khỉ nhưng thuộc một nhóm linh trưởng khác lạ với loài khỉ hàng triệu năm trước. Nhóm khỉ ko bao gồm vượn cáo, là một nhánh khác của họ linh trưởng và sống ở Madagascar. Có rất nhiều loài khỉ sinh sống trên khắp toàn cầu, với những lối sống rất không giống nhau. Chúng có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc, nhưng chúng đều là những sinh vật thông minh và có tính xã hội. Khỉ được phân thành hai nhóm khỉ Cựu toàn cầu và khỉ Tân toàn cầu. Khỉ toàn cầu cũ sống ở châu Á và châu Phi và có lỗ mũi hướng xuống. Khỉ Tân Toàn cầu sống ở Bắc và Nam Mỹ và có lỗ mũi hướng ra ngoài. Mỗi nhóm có những kỹ năng đặc thù. Ví dụ, một số loài khỉ Tân toàn cầu như khỉ nhện từ Nam Mỹ có đuôi rất khỏe để chúng có thể dùng để nắm cành cây và các đồ vật khác, trong lúc nhiều loài khỉ Toàn cầu cũ có túi đựng bên trong. má kiếm ăn. Con báo tiếng anh là gì? Con báo tiếng anh là gì? Con báo trong tiếng anh gọi là leopard. Leopard thuộc họ Felidae. Nó là một trong những loài còn tồn tại của chi Panthera. Nó còn được gọi là Báo đốm, một loài mèo lớn tương tự như hổ, sư tử và báo đốm. Leopard là tên tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ leupart’ có xuất xứ từ tiếng Latinh leopardus’. Từ leopardus có thể là sự liên kết của sư tử và pardos. Trước đó từ leopardus’ được gọi là báo gêpa. Báo hoa mai có phân bố lớn nhất trong số các loài mèo hoang dại trên toàn cầu, được tìm thấy rộng rãi ở Châu Phi, Caucasus và Châu Á. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Savannah, rừng nhiệt đới và những nơi ko phân bố đồng cỏ, rừng cây và rừng ven sông. Có rất ít báo hoa mai còn lại ở bán đảo Ả Rập trong khu vực. Tại Khu bảo tồn Kanchenjunga của Nepal, người ta đã chụp ảnh báo hoa mai. Môi trường sống của báo hoa mai ở Ấn Độ là vùng đồi Shivalik, đồng bằng sông Hằng, phía đông lưu vực Brahmaputra ở phía tây và các ngọn đồi ở đông bắc Ấn Độ. Ở Sri Lanka, môi trường sống của báo gấm được tìm thấy trong Vườn quốc gia Yala, các trang viên chè, đồng cỏ, rừng thông và khuynh diệp. Dưới đây là tổng hợp thông tin về Con hổ tiếng anh là gì? cùng những đặc điểm cơ bản của hổ và một số loài thú khác. Kỳ vọng bài viết này có thể giúp ích được cho bạn. Xem thêm Tiếng Trung giản thể là gì? So sánh tiếng Trung phồn thể và giản thể Ngạc nhiên – xem thêm thông tin chi tiết về Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh Hình Ảnh về Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh Video về Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh Wiki về Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh - Con hổ tiếng anh là gì? Con hổ tên tiếng anh là gì và chúng có những đặc điểm gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về loài hổ và các loài động vật có vú khác bằng tiếng Anh. Hổ tiếng anh là gì Hổ tiếng anh là gì Hổ trong tiếng Anh gọi là hổ Panthera tigris. Hổ là một trong những loài động vật dễ nhận diện nhất trên toàn cầu. Nó được liên kết chặt chẽ với sức mạnh và thực chất chưa được thuần hóa. Con hổ là biểu tượng của những nơi hoang dại trong tự nhiên, có ý nghĩa trong tôn giáo và câu chuyện dân gian của hồ hết các nền văn minh, và đã truyền cảm hứng cho hàng triệu người trên toàn cầu. Đáng buồn thay, các loài hổ trên toàn cầu hiện đang trên đà tuyệt diệt. Chỉ hơn một thế kỷ trước, có con hổ trên toàn châu Á, nhưng ngày nay chỉ còn khoảng con. Quần thể hổ lớn nhất hiện nay có thể được tìm thấy ở Ấn Độ, nơi sinh sống của một nửa số hổ hoang dại còn lại. Phần lớn sự sụt giảm này đã xảy ra trong thập kỷ qua. Môi trường sống của hổ rất nhiều chủng loại từ rừng nhiệt đới tới đồng cỏ, savan tới rừng ngập mặn nên chúng đóng một vai trò quan trọng trong nhiều hệ sinh thái trên toàn cầu. Là loài săn mồi hàng đầu trong chuỗi thức ăn, hổ giúp giữ thăng bằng môi trường sống của chúng bằng cách săn mồi các động vật khác, chủ yếu là động vật ăn cỏ. Quá nhiều động vật ăn cỏ sẽ dẫn tới chăn thả quá mức và suy thoái hệ sinh thái. Để bảo vệ loài hổ, chúng ta cần bảo vệ những khu rừng rộng lớn trên khắp châu Á nơi chúng sinh sống. Bằng cách bảo vệ những nơi nhiều chủng loại sinh vật học này, chúng ta cũng có thể bảo tồn nhiều loài có nguy cơ tuyệt diệt khác đang sống ở đó. Và, những khu rừng được bảo vệ dành cho hổ được biết là nơi lưu trữ nhiều carbon hơn các loại môi trường sống khác, giúp hạn chế chuyển đổi khí hậu. Tên các loài động vật khác bằng tiếng Anh Sư tử tiếng anh là gì? Sư tử tiếng anh là gì? Sư tử trong tiếng anh gọi là lion. Sư tử được mệnh danh là Vua của các loài vật, chúng là một loài mèo to lớn đặc thù và vô cùng nổi tiếng. Sư tử châu Phi là một trong những loài động vật có vú mang tính biểu tượng và được tôn kính nhất trên toàn cầu. Với bộ hàm mạnh mẽ, thân hình mạnh mẽ và tiếng gầm dữ dội có thể nghe thấy từ cách xa hàng dặm, thật dễ hiểu vì sao loài này lại được ngưỡng mộ trong suốt lịch sử. Sư tử từng sống ở hồ hết các khu vực trên toàn cầu từ châu Âu tới châu Á. Tuy nhiên, cho tới thời khắc ngày nay do nạn săn bắn tràn lan chúng ta chỉ có thể bắt gặp những con sư tử hoang dại ở các vùng của Châu Phi. Trong quần thể động vật, sư tử đực sẽ có bờm, những chiếc bờm này ko chỉ có tác dụng trang trí nhưng chúng còn truyền tải nhiều thông tin về địa vị chủ sở hữu của chúng trong đàn. Những chiếc bờm dài sẫm màu cho thấy sư tử đang ở trong tình trạng cao điểm. Bờm càng sẫm màu càng quyến rũ con cái. Tuy nhiên, bờm dài sẫm màu cũng có thể dẫn tới giảm số lượng tinh trùng ở con đực lúc nhiệt độ tăng lên. Con gấu tiếng anh là gì? Con gấu tiếng anh là gì? Con gấu tên tiếng anh là bear. Gấu là loài động vật có vú thuộc họ Ursidae. Chúng có thể nhỏ chỉ cao hơn 1m và nặng khoảng 27kg gấu chó tới lớn gần 3m và nặng hơn 450kg gấu bắc cực. Chúng được tìm thấy ở khắp Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Gấu có nanh vuốt cực khỏe, đuôi ngắn và khứu giác cực tốt. Chúng thường sống đơn độc, trừ những bà mẹ có con nhỏ. Có 8 loài gấu rộng rãi nhất trên toàn cầu gấu đen châu Á còn gọi là gấu mặt trăng, gấu nâu kể cả gấu xám, gấu trúc khổng lồ, gấu đen Bắc Mỹ, gấu bắc cực, gấu lười, gấu đeo kính còn được gọi là Andean gấu và gấu chó. Trung bình, gấu có thể sống tới 25 năm trong tự nhiên và 50 năm trong điều kiện nuôi nhốt. Sáu loài, bao gồm gấu Bắc Cực và gấu trúc khổng lồ, đã được đưa vào Sách Đỏ của IUCN là bị dọa nạt hoặc có nguy cơ tuyệt diệt cao. Con bò tiếng anh là gì? Con bò trong tiếng anh gọi là cow. Gia súc là một loài gia súc được thuần hóa, cùng với gia súc thuộc chi Bos trong phân họ Bovinae của họ Bovidae. Bò là loài động vật có vú ăn cỏ, có móng guốc và hai sừng. Chúng là động vật xã hội sống theo bầy đàn dựa trên hệ thống phân cấp xã hội tăng trưởng với một con bò cái thống trị. Chúng sử dụng tư thế, âm thanh, xúc giác và cử chỉ để giao tiếp với nhau cũng như với con người. Ở Thụy Sĩ, bò sữa là vật nuôi chủ yếu được chăn nuôi với quy mô đàn nhỏ từ 15 tới 40 con, ko được nuôi trong các trang trại công nghiệp thâm canh. Chúng được cho ăn cỏ 70 tới 100kg mỗi ngày, cỏ khô, muối, nhiều nước lên tới 180 lít một ngày và chất bổ sung đậm đặc 2kg mỗi ngày. Trong điều kiện này, trung bình mỗi ngày bò sữa tiết ra 28 lít sữa. Con khỉ trong tiếng anh là gì Con khỉ trong tiếng anh là gì Khỉ trong tiếng anh gọi là khỉ, chúng có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc không giống nhau. Khỉ là một nhóm động vật có vú lớn và nhiều chủng loại bao gồm hồ hết các loài linh trưởng. Con người, tinh tinh Pan troglodytes và các loài vượn khác có chung tổ tiên với khỉ nhưng thuộc một nhóm linh trưởng khác lạ với loài khỉ hàng triệu năm trước. Nhóm khỉ ko bao gồm vượn cáo, là một nhánh khác của họ linh trưởng và sống ở Madagascar. Có rất nhiều loài khỉ sinh sống trên khắp toàn cầu, với những lối sống rất không giống nhau. Chúng có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc, nhưng chúng đều là những sinh vật thông minh và có tính xã hội. Khỉ được phân thành hai nhóm khỉ Cựu toàn cầu và khỉ Tân toàn cầu. Khỉ toàn cầu cũ sống ở châu Á và châu Phi và có lỗ mũi hướng xuống. Khỉ Tân Toàn cầu sống ở Bắc và Nam Mỹ và có lỗ mũi hướng ra ngoài. Mỗi nhóm có những kỹ năng đặc thù. Ví dụ, một số loài khỉ Tân toàn cầu như khỉ nhện từ Nam Mỹ có đuôi rất khỏe để chúng có thể dùng để nắm cành cây và các đồ vật khác, trong lúc nhiều loài khỉ Toàn cầu cũ có túi đựng bên trong. má kiếm ăn. Con báo tiếng anh là gì? Con báo tiếng anh là gì? Con báo trong tiếng anh gọi là leopard. Leopard thuộc họ Felidae. Nó là một trong những loài còn tồn tại của chi Panthera. Nó còn được gọi là Báo đốm, một loài mèo lớn tương tự như hổ, sư tử và báo đốm. Leopard là tên tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ leupart’ có xuất xứ từ tiếng Latinh leopardus’. Từ leopardus có thể là sự liên kết của sư tử và pardos. Trước đó từ leopardus’ được gọi là báo gêpa. Báo hoa mai có phân bố lớn nhất trong số các loài mèo hoang dại trên toàn cầu, được tìm thấy rộng rãi ở Châu Phi, Caucasus và Châu Á. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Savannah, rừng nhiệt đới và những nơi ko phân bố đồng cỏ, rừng cây và rừng ven sông. Có rất ít báo hoa mai còn lại ở bán đảo Ả Rập trong khu vực. Tại Khu bảo tồn Kanchenjunga của Nepal, người ta đã chụp ảnh báo hoa mai. Môi trường sống của báo hoa mai ở Ấn Độ là vùng đồi Shivalik, đồng bằng sông Hằng, phía đông lưu vực Brahmaputra ở phía tây và các ngọn đồi ở đông bắc Ấn Độ. Ở Sri Lanka, môi trường sống của báo gấm được tìm thấy trong Vườn quốc gia Yala, các trang viên chè, đồng cỏ, rừng thông và khuynh diệp. Dưới đây là tổng hợp thông tin về Con hổ tiếng anh là gì? cùng những đặc điểm cơ bản của hổ và một số loài thú khác. Kỳ vọng bài viết này có thể giúp ích được cho bạn. Xem thêm Tiếng Trung giản thể là gì? So sánh tiếng Trung phồn thể và giản thể Ngạc nhiên – [rule_{ruleNumber}] Con hổ tiếng Anh là gì Tên các con vật trong tiếng Anh Bạn thấy bài viết Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh bên dưới để có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo Nhớ để nguồn bài viết này Con hổ tiếng Anh là gì? Tên các con vật trong tiếng Anh của website Phân mục Là gì?Con hổ tiếng Anh là gì Tên các con vật trong tiếng Anh
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con ngựa, con kỳ nhông, con rắn, con dê, con cá sấu, con trâu, con hổ, con sử tử, con hươu cao cổ, con voi, con báo đốm, con tê giác, con hà mã, con bò tót, con lợn rừng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hổ cái. Nếu bạn chưa biết con hổ cái tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con lạc đà hai bướu tiếng anh là gì Con lạc đà một bướu tiếng anh là gì Con lạc đà không bướu tiếng anh là gì Con chim họa mi tiếng anh là gì Con cú tiếng anh là gì Con hổ cái tiếng anh là gì Con hổ cái tiếng anh gọi là tigress , phiên âm đọc là / Tigress / đọc đúng tên tiếng anh của con hổ cái rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tigress rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tigress thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ tigress là để chỉ chung cho con hổ cái. Còn cụ thể loài hổ cái nào thì sẽ có những cách gọi, tên gọi khác nhau. Ví dụ hổ Đông Dương, hổ Mã Lai, hổ Bali, hổ Sumatra, hổ Bengal, hổ Ba Tư, hổ Siberia, … mỗi loài đều có tên gọi riêng khác nhau, hổ cái tigress là chỉ để chung cho những con hổ cái không phân biệt giống loài. Xem thêm Con hổ tiếng anh là gì Con hổ cái tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hổ cái thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Sea lion /ˈsiː con sư tử biểnSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹKangaroo / con chuột túiFox /fɒks/ con cáoHerring / con cá tríchToucan /ˈtuːkən/ con chim tu-canDalmatians / con chó đốmOx /ɔks/ con bò đựcCricket /’ con dếHorse /hɔːs/ con ngựaZebu / bò U bò ZebuSeal /siːl/ con hải cẩuCamel / con lạc đàTurtle /’tətl/ rùa nướcJaguar / con báo hoa maiOwl /aʊl/ con cú mèoZebra / con ngựa vằnClimbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồngKingfisher / con chim bói cáStarfish / con sao biểnTabby cat / kæt/ con mèo mướpParrot / con vẹtCrab /kræb/ con cuaDog /dɒɡ/ con chóMillipede / con cuốn chiếuFlying squirrel / con sóc bayGnu /nuː/ linh dương đầu bòTortoise /’tɔtəs/ con rùa cạnRhinoceros / con tê giácWorm /wɜːm/ con giunElk /elk/ nai sừng tấm ở Châu ÁSkate /skeit/ cá đuốiOstrich / chim đà điểu châu phiSea urchin /ˈsiː con nhím biển, cầu gaiSwallow / con chim én Con hổ cái tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hổ cái tiếng anh là gì thì câu trả lời là tigress, phiên âm đọc là / Lưu ý là tigress để chỉ về con hổ cái nói chung, các giống hổ cái khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ tigress trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tigress rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tigress chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Dưới đây là danh sách Hổ tiếng anh là gì mới nhất Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hươu cao cổ, con trâu, con linh dương, con cá sấu, con chuột túi, con đà điểu, con báo đốm, con sư tử, con linh cẩu, con kền kền, con hà mã, con đại bàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hổ. Nếu bạn chưa biết con hổ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con hổ tiếng anh là gì Tiger / Để đọc đúng từ tiger rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tiger rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tiger thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ tiger này để chỉ chung cho con hổ. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống hổ, loại hổ nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài hổ đó. Ví dụ như con hổ cái là tigress hay Asia tiger là giống hổ châu Á. Con hổ tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hổ thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Slug /slʌɡ/ con sên trần không có vỏ bên ngoài Mule /mjuːl/ con la Caterpillar / con sâu bướm Wolf /wʊlf/ con sói Mammoth / con voi ma mút Pufferfish / con cá nóc Vulture / con kền kền Piggy /’pigi/ con lợn con Cockroach / con gián Bird /bɜːd/ con chim Cheetah / báo săn Moose /muːs/ con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ Porcupine / con nhím ăn cỏ Toucan /ˈtuːkən/ con chim tu-can Puma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu Rhinoceros / con tê giác Herring / con cá trích Mink /mɪŋk/ con chồn Bronco / ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ Squirrel / con sóc Chipmunk / chuột sóc Yak /jæk/ bò Tây Tạng Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ con cá vàng Cicada / con ve sầu Mouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏ Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ con chuồn chuồn kim Lobster / con tôm hùm Sea urchin /ˈsiː con nhím biển, cầu gai Kangaroo / con chuột túi Blue whale /bluː weɪl/ cá voi xanh Salmon /´sæmən/ cá hồi Camel / con lạc đà Octopus / con bạch tuộc Pig /pɪɡ/ con lợn Kingfisher / con chim bói cá Con hổ tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hổ tiếng anh là gì thì câu trả lời là tiger, phiên âm đọc là / Lưu ý là tiger để chỉ con hổ nói chung chung chứ không chỉ loại hổ cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ tiger trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tiger rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tiger chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Related posts
bính ; chú cọp ; con cọp ; con hổ ; cọp con ; cọp cái ; cọp ; cọp à ; cọp đói ; dần ; gian ; hổ ; kỹ ; mãnh hổ ; nhâm ; tiger đây ; tăng con cọp ; à tiger ; iger ;bính ; chú cọp ; con cọp ; con hổ ; cọp con ; cọp cái ; cọp ; cọp à ; cọp đói ; dần ; gian ; hổ ; kỹ ; mãnh hổ ; nhâm ; tiger đây ; tăng con cọp ; à tiger ; iger ; Bánh quy Tiếng Anh là gì Đừng nhầm lẫn với Bánh bích quy cookie là thực phẩm được nướng hoặc làm chín có hình dạng nhỏ, phẳng và ngọt. Bánh thường chứa bột, đường ...Bạn đang xem Con hổ đọc tiếng anh là gì 1 tô cháo gà bao nhiêu calo Rate this postCháo là món ăn dinh dưỡng, nhiều chị em lựa chọn cháo thay cho cơm trong chế độ giảm cân của mình. Vậy 1 bát cháo có bao nhiêu calo? Cháo trắng, ... Honor guard là gì Ngoại hình quan trọng như thế nào Với người có ngoại hình đẹp, mọi thứ đều thuận lợi hơn. Xưa nay loài người vẫn có cảm tính như mới đi làm, có lần tôi làm sai, sếp rướn ... Cá mập trắng Tiếng Anh là gì cá mập trong Tiếng Anh là gì?cá mập trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cá mập sang Tiếng điển Việt Anhcá mập* ... Than vãn Tiếng Anh là gì than vãn Dịch Sang Tiếng Anh Là+ xem than phiềnCụm Từ Liên Quan lời than vãn /loi than van/* danh từ - beef, croon, gravamenlời than vãn oai oái /loi than van oai ... Xe điện VinFast Impes đi được bao nhiêu km 1. Xe máy điện VinFast đi được bao nhiêu km?Chiếc xe này sẽ sử dụng hệ thống điện của mô tơ điện từ thương hiệu nổi tiếng Bosch. Theo đó, động cơ ... Cung đầu tiếng Anh là gì Ý nghĩa của từ khóa stubborn English Vietnamese stubborn * tính từ- bướng bỉnh, ương bướng, ... Launching campaign là gì 1. Campaign là gì?Campaign dịch sang tiếng Việt là chiến dịchCampaign một từ tiếng Anh nằm trong từ điển tiếng anh chuyên ngành của Marketing. Campaign dịch sang ...Xem thêm 8 Mẫu Đèn Thả Bàn Ăn Giá Rẻ, Đèn Thả Bàn Ăn, Đèn Thả Phòng Bếp Giá Rẻ Tphcm Fall là gì trong Tiếng Anh Tiếng AnhSửa đổifallCách phát âmSửa đổiIPA /ˈfɔl/Hoa Kỳ Danh từSửa đổifall /ˈfɔl/Sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống lá; sự rũ xuống; sự ... Trong các câu tục ngữ sau, câu nào có ý nghĩa trái ngược với câu Uống nước nhớ nguồn 2 ngày trước . bởi Missnganpt Hỏi Đáp Mẹo Hay Cách Là gì Học Tốt Món Ngon Bao nhiêu Bánh Tiếng anh Công Nghệ Máy Top List Học Khỏe Đẹp Thịt Xây Đựng Cryto Nhà Top Giá Iphone Thế nào Sách Facebook Máy tính Tại sao Laptop Giới Tính Ở đâu Tiếng trung Có nên Bao lâu Hướng dẫn Màn hình Nấu List Samsung Đẹp Làm sao Review Bài tập Ngôn ngữ Món Son Khoa Học Trai So Sánh Trà sữa Xây File
con hổ đọc tiếng anh là gì